BẢO HIỂM BẮT BUỘC Ô TÔ
Tóm tắt nội dung
Bảo hiểm bắt buộc ô tô của chủ xe cơ giới theo Nghị định số 67/2023/NĐ-CP ngày 06 tháng 09 năm 2023 về bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới qui định chi tiết.
Đối tượng áp dụng
Chủ xe cơ giới tham gia giao thông và hoạt động trên lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Mức trách nhiệm bảo hiểm
– Về người: 150.000.000 vnđ cho một người trong một vụ.
– Về tài sản:
Xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy (kể cả xe máy điện) và các loại xe có kết cấu tương tự: 50.000.000 vnđ trong một vụ tai nạn.
Xe ô tô, máy kéo, rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc được kéo bởi xe ô tô, máy kéo, xe máy chuyên dùng: 100.000.000 vnđ trong một vụ tai nạn.
Phí bảo hiểm
Theo phụ lục I của Nghị định số 67/2023/NĐ-CP ngày 06 tháng 09 năm 2023.
TT |
LOẠI XE |
PHÍ BẢO HIỂM (ĐÃ BAO GỒM VAT) |
I |
Mô tô 2 bánh |
|
1 |
Từ 50 cc trở xuống |
60.500 |
2 |
Trên 50 cc |
66.000 |
II |
Mô tô 3 bánh |
319.000 |
III |
Xe gắn máy (bao gồm xe máy điện) và các loại xe cơ giới tương tự |
|
1 |
Xe máy điện |
60.500 |
2 |
Các loại xe còn lại |
319.000 |
IV |
Xe ô tô không kinh doanh vận tải |
|
1 |
Loại xe dưới 6 chỗ ngồi |
480.700 |
2 |
Loại xe từ 6 đến 11 chỗ ngồi |
873.400 |
3 |
Loại xe từ 12 đến 24 chỗ ngồi |
1.397.000 |
4 |
Loại xe trên 24 chỗ ngồi |
2.007.500 |
5 |
Xe vừa chở người vừa chở hàng (Pickup, minivan) |
480.700 |
V |
Xe ô tô kinh doanh vận tải |
|
1 |
Dưới 6 chỗ ngồi theo đăng ký |
831.600 |
2 |
6 chỗ ngồi theo đăng ký |
1.021.900 |
3 |
7 chỗ ngồi theo đăng ký |
1.188.000 |
4 |
8 chỗ ngồi theo đăng ký |
1.378.300 |
5 |
9 chỗ ngồi theo đăng ký |
1.544.400 |
6 |
10 chỗ ngồi theo đăng ký |
1.663.200 |
7 |
11 chỗ ngồi theo đăng ký |
1.821.600 |
8 |
12 chỗ ngồi theo đăng ký |
2.004.200 |
9 |
13 chỗ ngồi theo đăng ký |
2.253.900 |
10 |
14 chỗ ngồi theo đăng ký |
2.443.100 |
11 |
15 chỗ ngồi theo đăng ký |
2.633.400 |
12 |
16 chỗ ngồi theo đăng ký |
3.359.400 |
13 |
17 chỗ ngồi theo đăng ký |
2.989.800 |
14 |
18 chỗ ngồi theo đăng ký |
3.155.900 |
15 |
19 chỗ ngồi theo đăng ký |
3.345.100 |
16 |
20 chỗ ngồi theo đăng ký |
3.510.100 |
17 |
21 chỗ ngồi theo đăng ký |
3.700.400 |
18 |
22 chỗ ngồi theo đăng ký |
3.866.500 |
19 |
23 chỗ ngồi theo đăng ký |
4.056.800 |
20 |
24 chỗ ngồi theo đăng ký |
5.095.200 |
21 |
25 chỗ ngồi theo đăng ký |
5.294.300 |
22 |
Trên 25 chỗ ngồi |
[5.294.300 + 30.000 x (số chỗ ngồi – 25 chỗ)] |
23 |
Xe vừa chở người vừa chở hàng (Pickup, minivan) |
1.026.300 |
VI |
Xe ô tô chở hàng (xe tải) |
|
1 |
Dưới 3 tấn |
938.300 |
2 |
Từ 3 đến 8 tấn |
1.826.000 |
3 |
Trên 8 đến 15 tấn |
3.020.600 |
4 |
Trên 15 tấn |
3.520.000 |
VII. Biểu phí trong một số trường hợp khác
- Xe tập lái
Tính bằng 120% của phí xe cùng chủng loại quy định mục IV và mục VI.
- Xe Taxi
Tính bằng 170% của phí xe kinh doanh cùng số chỗ ngồi quy định tại mục V
- Xe ô tô chuyên dùng
- Phí bảo hiểm của xe cứu thương được tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe vừa chở người vừa chở hàng( pickup, minivan) kinh doanh vận tải.
- Phí bảo hiểm của xe chở tiền được tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe dưới 6 chỗ ngồi quy định tại mục IV.
- Phí bảo hiểm của các loại xe ô tô chuyên dùng khác có quy định trọng tải thiết kế được tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe chở hàng cùng trọng tải quy định tại mục VI; trường hợp xe không quy định trọng tải thiết kế, phí bảo hiểm bằng 120% phí bảo hiểm của xe chở hàng có trọng tải dưới 3 tấn.
- Xe kéo rơ – moóc
Tính bằng 150% của phí xe trọng tải trên 15 tấn. Phí bảo hiểm của xe đầu kéo rơ-moóc là phí của cả đầu kéo và rơ-moóc.
- Máy kéo, xe máy chuyên dùng
Tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe chở hàng dưới 3 tấn quy định tại mục VI (phí bảo hiểm của máy kéo là phí của cả máy kéo và rơ moóc).
- Xe buýt
Tính bằng phí bảo hiểm của xe không kinh doanh vận tải cùng số chỗ ngồi quy định tại mục IV.